Tìm bộ sưu tập lớn Vít khai thác đầu chảo có rãnh từ Trung Quốc tại DONGSHAO. Cung cấp dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp và giá cả phù hợp, rất mong được hợp tác.
Công ty TNHH Sản xuất Dây buộc Hà Bắc Dongshao là nhà cung cấp và sản xuất nổi tiếng về vít khai thác đầu chảo có rãnh loại C tại Trung Quốc.
Vít khai thác đầu chảo có rãnh được làm bằng vật liệu chất lượng cao, bề mặt được xử lý đặc biệt, không dễ bị rỉ sét và oxy hóa, tuổi thọ dài. Một loạt các thông số kỹ thuật cho nhiều nhu cầu lắp đặt. Thiết kế đầu chảo có rãnh thuận tiện cho việc bắt vít vào, giúp vít và vật cố định khít khít với nhau, tăng cường lực cố định. Sẽ thuận tiện hơn khi sử dụng vít tự khai thác loại C vì nó sử dụng thiết kế Góc nhọn đặc biệt, có thể dễ dàng xuyên qua gỗ, sau đó xoay vít để tự cố định mà không cần khoan trước, thuận tiện và nhanh chóng hơn.
Đồng thời, sản phẩm của chúng tôi có bề mặt nhẵn, dễ lau chùi và bảo trì. Chúng tôi cũng rất chú trọng đến việc đóng gói và vận chuyển, sử dụng vật liệu chống ẩm, chống động đất, chống vi khuẩn để đảm bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển. Công ty chúng tôi có dịch vụ hậu mãi hoàn hảo và uy tín cao, có thể cung cấp cho khách hàng sự hỗ trợ sau bán hàng chuyên nghiệp và trải nghiệm mua sắm hạng nhất. Giá cả của chúng tôi hợp lý, tiết kiệm chi phí, là sự lựa chọn tốt nhất để bạn mua Vít taro đầu chảo có rãnh loại C.
(mm) | ST2.2 | ST2.9 | ST3.5 | ST4.2 | ST4.8 | ST5.5 | ST6.3 | ST8 | ST9.5 |
P | 0.8 | 1.1 | 1.3 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 1.8 | 2.1 | 2.1 |
tối đa | 0.8 | 1.1 | 1.3 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 1.8 | 2.1 | 2.1 |
tối đa | 2.8 | 3.5 | 4.1 | 4.9 | 5.5 | 6.3 | 7.1 | 9.2 | 10.7 |
dk tối đa | 4 | 5.6 | 7 | 8 | 9.5 | 11 | 12 | 16 | 20 |
dk phút | 3.7 | 5.3 | 6.6 | 7.6 | 9.1 | 10.6 | 11.6 | 15.6 | 19.5 |
k tối đa | 1.3 | 1.8 | 2.1 | 2.4 | 3 | 3.2 | 3.6 | 4.8 | 6 |
k phút | 1.1 | 1.6 | 1.9 | 2.2 | 2.7 | 2.9 | 3.3 | 4.5 | 5.7 |
n phút | 0.56 | 0.86 | 1.06 | 1.26 | 1.26 | 1.66 | 1.66 | 2.06 | 2.56 |
n tối đa | 0.7 | 1 | 1.2 | 1.51 | 1.51 | 1.91 | 1.91 | 2.31 | 2.81 |
r phút | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.2 | 0.2 | 0.25 | 0.25 | 0.4 | 0.4 |
t phút | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.9 | 2.4 |